XSMT 23/03/2024 - Xổ số Miền Trung ngày 23/03/2024
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
Giải 8 | 88 | 30 | 01 |
Giải 7 | 807 | 593 | 202 |
Giải 6 |
2746
7820
6665
|
3168
5867
3601
|
6918
6613
2066
|
Giải 5 | 6173 | 6034 | 1227 |
Giải 4 |
02125
19644
13219
28207
12325
54522
83429
|
46948
63905
36577
57141
64440
56390
72249
|
36704
78947
02264
27521
07642
71982
09349
|
Giải 3 |
05823
88295
|
23791
92839
|
86823
71102
|
Giải 2 | 03724 | 80156 | 73279 |
Giải 1 | 18949 | 51220 | 66306 |
Giải ĐB | 623653 | 805911 | 460764 |
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 7,7 | 5,1 | 6,2,4,2,1 |
1 | 9 | 1 | 8,3 |
2 | 4,3,5,5,2,9,0 | 0 | 3,1,7 |
3 | 9,4,0 | ||
4 | 9,4,6 | 8,1,0,9 | 7,2,9 |
5 | 3 | 6 | |
6 | 5 | 8,7 | 4,6,4 |
7 | 3 | 7 | 9 |
8 | 8 | 2 | |
9 | 5 | 1,0,3 |
Xổ số Đà Nẵng | |
Lô gan | 11 (28 lần), 12 (23 lần), 13 (19 lần), 82 (19 lần), 61 (17 lần) |
Cặp lô gan | 28-82 (11 lần), 04-40 (8 lần), 39-93 (8 lần), 12-21 (7 lần), 13-31 (6 lần) |
Lô về nhiều | 24 (11 lần), 09 (10 lần), 65 (10 lần), 99 (10 lần), 07 (9 lần) |
Xổ số Quảng Ngãi | |
Lô gan | 57 (19 lần), 95 (18 lần), 58 (17 lần), 28 (15 lần), 45 (15 lần) |
Cặp lô gan | 59-95 (11 lần), 24-42 (10 lần), 15-51 (7 lần), 35-53 (6 lần), 47-74 (6 lần) |
Lô về nhiều | 27 (11 lần), 72 (10 lần), 89 (9 lần), 20 (9 lần), 33 (9 lần) |
Xổ số Đắk Nông | |
Lô gan | 55 (27 lần), 26 (25 lần), 72 (23 lần), 65 (22 lần), 91 (20 lần) |
Cặp lô gan | 16-61 (9 lần), 17-71 (9 lần), 56-65 (9 lần), 05-50 (8 lần), 35-53 (6 lần) |
Lô về nhiều | 64 (11 lần), 90 (11 lần), 51 (10 lần), 46 (9 lần), 68 (9 lần) |
1. Lịch mở thưởng XSKT miền Trung
Thứ Hai: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
Thứ Năm: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
Thứ Bảy: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
Chủ Nhật: Kon Tum - Khánh Hòa - Huế
Xổ số miền Trung được mở thưởng vào lúc 17h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh/ thành miền Trung hôm nay Nhanh và Chính xác.
2. Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Trung, mỗi tỉnh/thành phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số. Mỗi vé có mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Áp dụng chung cho 14 tỉnh thành khu vực miền Trung từ ngày 01-04-2019.
SL giải | Tên giải | Trùng | Trị giá |
01 | Giải Đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ |
01 | Giải Nhất | 5 số | 30.000.000đ |
01 | Giải Nhì | 5 số | 15.000.000đ |
02 | Giải Ba | 5 số | 10.000.000đ |
07 | Giải Tư | 5 số | 3.000.000đ |
10 | Giải Năm | 4 số | 1.000.000đ |
30 | Giải Sáu | 4 số | 400.000đ |
100 | Giải Bảy | 3 số | 200.000đ |
1.000 | Giải Tám | 2 số | 100,000 |
Ngoài ra có:
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho những vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải 50 triệu đồng.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho các vé trùng chữ số đầu tiên + thứ 2 và trùng 3/4 số tương ứng còn lại của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng.