XSMT 18/04/2024 - Xổ số Miền Trung ngày 18/04/2024
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
Giải 8 | 25 | 64 | 17 |
Giải 7 | 493 | 807 | 016 |
Giải 6 |
3631
9334
|
3078
6531
5101
|
6008
3529
6495
|
Giải 5 | 9579 | 1003 | 0246 |
Giải 4 |
14184
36074
39297
25331
03336
60411
92149
|
72415
48655
84171
65699
14118
82030
35618
|
26245
43567
92375
81332
28233
71551
86623
|
Giải 3 |
43212
33240
|
47089
26564
|
17987
58318
|
Giải 2 | 06731 | 70113 | 74516 |
Giải 1 | 84329 | 74485 | 20204 |
Giải ĐB | 645366 | 998654 | 559649 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 3,1,7 | 4,8 | |
1 | 2,1,5 | 3,5,8,8 | 6,8,6,7 |
2 | 9,5 | 3,9 | |
3 | 1,1,6,1,4 | 0,1 | 2,3 |
4 | 0,9 | 5,6,9 | |
5 | 5,4 | 1 | |
6 | 6 | 4,4 | 7 |
7 | 4,9 | 1,8 | 5 |
8 | 4 | 5,9 | 7 |
9 | 7,3 | 9 | 5 |
Xổ số Bình Định | |
Lô gan | 73 (29 lần), 44 (24 lần), 88 (20 lần), 72 (19 lần), 19 (17 lần) |
Cặp lô gan | 46-64 (8 lần), 58-85 (8 lần), 01-10 (6 lần), 08-80 (6 lần), 37-73 (6 lần) |
Lô về nhiều | 33 (10 lần), 40 (10 lần), 87 (10 lần), 10 (9 lần), 11 (9 lần) |
Xổ số Quảng Trị | |
Lô gan | 50 (20 lần), 62 (18 lần), 93 (17 lần), 52 (16 lần), 59 (16 lần) |
Cặp lô gan | 26-62 (9 lần), 35-53 (8 lần), 24-42 (7 lần), 14-41 (6 lần), 27-72 (4 lần) |
Lô về nhiều | 11 (11 lần), 07 (10 lần), 43 (10 lần), 13 (9 lần), 38 (9 lần) |
Xổ số Quảng Bình | |
Lô gan | 36 (35 lần), 53 (26 lần), 74 (16 lần), 93 (15 lần), 00 (14 lần) |
Cặp lô gan | 47-74 (11 lần), 89-98 (7 lần), 03-30 (6 lần), 48-84 (6 lần), 01-10 (5 lần) |
Lô về nhiều | 16 (11 lần), 28 (10 lần), 39 (10 lần), 35 (9 lần), 49 (9 lần) |
1. Lịch mở thưởng XSKT miền Trung
Thứ Hai: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
Thứ Năm: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
Thứ Bảy: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
Chủ Nhật: Kon Tum - Khánh Hòa - Huế
Xổ số miền Trung được mở thưởng vào lúc 17h15' hàng ngày, Quay thưởng trực tiếp Xổ số kiến thiết các tỉnh/ thành miền Trung hôm nay Nhanh và Chính xác.
2. Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Trung, mỗi tỉnh/thành phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số. Mỗi vé có mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Áp dụng chung cho 14 tỉnh thành khu vực miền Trung từ ngày 01-04-2019.
SL giải | Tên giải | Trùng | Trị giá |
01 | Giải Đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ |
01 | Giải Nhất | 5 số | 30.000.000đ |
01 | Giải Nhì | 5 số | 15.000.000đ |
02 | Giải Ba | 5 số | 10.000.000đ |
07 | Giải Tư | 5 số | 3.000.000đ |
10 | Giải Năm | 4 số | 1.000.000đ |
30 | Giải Sáu | 4 số | 400.000đ |
100 | Giải Bảy | 3 số | 200.000đ |
1.000 | Giải Tám | 2 số | 100,000 |
Ngoài ra có:
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho những vé sai chữ số đầu tiên nhưng trùng 5 chữ số sau của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải 50 triệu đồng.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho các vé trùng chữ số đầu tiên + thứ 2 và trùng 3/4 số tương ứng còn lại của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng.